東京教育専門学院・多摩川校

  TOKYO COLLEGE OF EDUCATION・TAMAGAWA SCHOOL
とうきょうきょういくせんもんがくいん・たまがわこう

JLPT / Học tiếp lên đại học / đánh giá

JLPT Vlượt qua

2024

Thí sinh:10
N2 Vlượt qua:1
N3 Vlượt qua:6
N4  Vlượt qua:2

2023

Thí sinh:13(Kể cả học sinh phổ thông)
N2 Vlượt qua:3(Kể cả học sinh phổ thông)
N3 Vlượt qua:3(kể cả học sinh phổ thông)
N4  Vlượt qua:3(kể cả học sinh phổ thông)

2022

Thí sinh:5(Kể cả học sinh phổ thông)
N2 Vlượt qua:1(Kể cả học sinh phổ thông)
N3 Vlượt qua:3(kể cả học sinh phổ thông)
N4  Vlượt qua:2(kể cả học sinh phổ thông)

2021

Thí sinh:5(Kể cả học sinh phổ thông)
N3 Vlượt qua:2(Kể cả học sinh phổ thông)
N4 Vlượt qua:3(kể cả học sinh phổ thông)
 

2020

Thí sinh:23(Kể cả học sinh phổ thông)
N2 Vlượt qua:6(Kể cả học sinh phổ thông)
N3 Vlượt qua:13(kể cả học sinh phổ thông)
 

Đây là tình trạng của sinh viên tốt nghiệp vào năm 2024.

   
                     Năng lực tiếng Nhật của sinh viên đã tốt nghiệp

tỳ lệ người đaáp ửng caác tiên chi 90%
Số sinh viên tôt nghiệp 10
tổng số người đáp ứng tiêu chi 9

 
                                         Nội dung của người đáp ứng tiêu chí


khóa học
 những học
sinh tiếp
tục đi
trường dạy
nghề v.v.
 những sinh
viên đổi
thị thực
du học
của họ
 Sinh viên
cò́ trinh
độ tiếng
Nhật tương
CEFR A2
trở lên

 khóa học 2 năm  0  0  5
 khóa học 1 năm 9 tháng  0  0  0
 khóa học 1 năm 6 tháng  0  0  4

Học tiếp lên ̣đại học

Đây là tình trạng của sinh viên tốt nghiệp vào năm 2024.

 
岩谷学園 よこはまITビジネス専門学校
東京福祉保育専門学校
HAL専門学校
横浜経理専門学校
神奈川ビューティー&ビジネス専門学校
 



đánh giá